Friday, December 28, 2018
Tôn Nữ Còn Buồn - Trầm Tử Thiêng - Hương Lan
Sau cơn mưa trời vẫn thế
Sao em chưa nguôi, biến loạn đầu Xuân
Trời gieo bão lụt giữa lòng, giữa lòng mùa thu
Sau cơn mưa trời vẫn thế
Sao em thương đôi chân nửa đường đi
Dài thân tóc xõa vai mềm giá lạnh từng đêm
Giặc về còn đánh còn suông
Ai đi ngăn nổi gió mưa của trời
Ðường mô tôn nữ sang chơi
áo trắng quên cười nát dạ sông Hương
Sau cơn mưa trời vẫn thế
Sao em mãi mang nắng dại đầu xuân
Tìm em tóc đẫy vai mềm thương trọn một đêm
Sau cơn mưa trời vẫn thế
Sao em chưa nguôi, biến loạn đầu Xuân
Trời gieo bão lụt giữa lòng, giữa lòng mùa thu
Sau cơn mưa trời vẫn thế
Sao em thương đôi chân nửa đường đi
Dài thân tóc xõa vai mềm giá lạnh từng đêm
Thuyền vừa vào cửa Thuận An
Hay tin tôn nữ áo khăn biển người
Dù mai con nước chưa vơi
Mưa bão tơi bời vẫn về thăm em
Sau cơn mưa người chờ mong tình thương
Đêm đêm trăng rải đồi nương
Nhìn em thắm lại môi hường
Thương trọn niềm thương
Friday, December 14, 2018
Thống Kê Người Việt ở khắp nơi trên thế giới
Người-Việt Hải-Ngoại
Có khá nhiều thống-kê, dưới-đây là những tài-liệu tương-đối đầy-đủ, dù không mới lắm
1. Dân số người Việt ở Các nước (xếp theo số lượng)
Thứ hạng
|
Quốc gia
|
Dân số
|
Thống kê năm
|
1
|
Hoa Kỳ
|
2,067,527
|
2016
|
2
|
Cam Bốt
|
788,000
|
2011, theo CIA World Fact Book (5% dân số Cam Bốt)
|
3
|
Pháp
|
300,000
|
2014
|
4
|
Úc
|
294,798
|
2016
|
5
|
Canada
|
240,615
|
2016
|
6
|
Taiwan
|
200,000
| |
7
|
Đức
|
137,000
|
2011
|
8
|
Nhật Bản
|
135,000
|
2014
|
9
|
Hàn Quốc
|
110,000
|
2011
|
10
|
Nga
|
100,000 ---> 150,000
|
Không có thống kê chính thức
|
11
|
Czech
|
80,000
|
2011
|
12
|
Anh
|
55,000
| |
13
|
Poland
|
50,000
| |
14
|
Na-Uy
|
21,700
|
2014
|
15
|
Hòa-Lan
|
19,000
|
2010
|
16
|
Bỉ
|
14,000
|
2012
|
Ghi chú: người Việt cũng ở Hong Kong, Lào, Phi-Luật-Tân, Trung-Cộng.. và nhiều quốc gia khác nữa, nhưng không có tài liệu thống kê
2. Người Việt ở Hoa Kỳ
Dân số Người Việt xếp hạng theo 51 Tiểu bang của Mỹ
(thống kê 2012 của Pew Social Trends)
Thứ hạng
|
Tiểu bang
|
Dân số người Việt
|
1
|
California
|
647,589
|
2
|
Texas
|
227,968
|
3
|
Washington (state)
|
75,843
|
4
|
Florida
|
65,772
|
5
|
Virginia
|
59,994
|
6
|
Georgia
|
49,264
|
7
|
Massachusetts
|
47,636
|
8
|
Pennsylvania
|
44,605
|
9
|
New York
|
34,510
|
10
|
North Carolina
|
30,665
|
11
|
Louisiana
|
30,202
|
12
|
Oregon
|
29,485
|
13
|
Illinois
|
29,101
|
14
|
Arizona
|
27,872
|
15
|
Minnesota
|
27,086
|
16
|
Maryland
|
26,605
|
17
|
Colorado
|
23,933
|
18
|
New Jersey
|
23,535
|
19
|
Michigan
|
19,486
|
20
|
Oklahoma
|
18,098
|
21
|
Missouri
|
16,940
|
22
|
Kansas
|
16,074
|
23
|
Ohio
|
15,639
|
24
|
Hawaii
|
13,266
|
25
|
Nevada
|
12,366
|
26
|
Tennessee
|
11,421
|
27
|
Connecticut
|
10,804
|
28
|
Iowa
|
9,543
|
29
|
Utah
|
9,338
|
30
|
Nebraska
|
8,677
|
31
|
Alabama
|
8,488
|
32
|
Indiana
|
8,175
|
33
|
South Carolina
|
7,840
|
34
|
Mississippi
|
7,721
|
35
|
Wisconsin
|
6,191
|
36
|
Kentucky
|
5,813
|
37
|
New Mexico
|
5,401
|
38
|
Arkansas
|
4,617
|
39
|
New Hampshire
|
2,907
|
40
|
Maine
|
2,170
|
41
|
Idaho
|
2,154
|
42
|
District of Columbia
|
1,856
|
43
|
Delaware
|
1,688
|
44
|
Rhode Island
|
1,615
|
45
|
Alaska
|
1,446
|
46
|
Vermont
|
1,206
|
47
|
West Virginia
|
1,104
|
48
|
South Dakota
|
1,002
|
49
|
North Dakota
|
791
|
50
|
Wyoming
|
523
|
51
|
Montana
|
481
|
19 thành phố có nhiều người Việt nhất ở Hoa Kỳ, theo thống kê của American Community Survey (nguồn wikiwand.com/en/)
Thứ
hạng
|
Thành phố
|
Dân số
(2016)
|
Tỷ lệ so với dân số
của Th. phố : %
|
Giá nhà bình quân
(Theo Zillow Nov/2018)
|
1
|
106,992
|
10.6
|
$1,098,400
| |
2
|
52,894
|
30.3
|
$611,100
| |
3
|
38,619
|
1.7
|
$181,800
| |
4
|
37,606
|
2.7
|
$629,000
| |
5
|
36,689
|
40.0
|
$667,000
| |
6
|
24,702
|
7.4
|
$541,700
| |
7
|
Los Angeles, California
|
21,981
|
0.6
|
$682,600
|
8
|
17,896
|
5.2
|
$592,200
| |
9
|
16,682
|
1.1
|
$154,400
| |
10
|
14,892
|
3.9
|
$199,900
| |
11
|
San Francisco, California
|
14,657
|
1.7
|
$1,387,700
|
12
|
14,116
|
2.3
|
$422,400
| |
13
|
13,864
|
0.2
|
$677,500
| |
14
|
12,486
|
5.5
|
$193,800
| |
15
|
11,974
|
1.8
|
$733,400
| |
16
|
11,730
|
1.9
|
$121,500
| |
17
|
11,614
|
1.8
|
$593,500
| |
18
|
11,561
|
20.4
|
$810,200
| |
19
|
11,165
|
15.2
|
$1,128,400
|
10 trong 19 Thành-phố trên thuộc Tiểu-bang California
2 Thành phố có Tỷ-lệ Người-Việt cao nhất Hoa-kỳ (và có-lẽ cũng là cao nhất ở Hải-ngoại ?) là Westminster: 40 % , Garden Grove: 30.3 % , Hai Thành-phố này + thêm Fountain Valley (20.4 %) là 3 Thành phố "giáp-ranh" nhau, và cùng thuộ̣c Orange County, Nam California. Tổng-cộng số Người-Việt của 3 Thành-phố này là Cộng-đồng VN Hải-ngoại "Little Saigon", với hơn 100 ngàn Người-Việt trong 1 bán-kính ko quá 10 km.
2 Thành phố có Tỷ-lệ Người-Việt cao nhất Hoa-kỳ (và có-lẽ cũng là cao nhất ở Hải-ngoại ?) là Westminster: 40 % , Garden Grove: 30.3 % , Hai Thành-phố này + thêm Fountain Valley (20.4 %) là 3 Thành phố "giáp-ranh" nhau, và cùng thuộ̣c Orange County, Nam California. Tổng-cộng số Người-Việt của 3 Thành-phố này là Cộng-đồng VN Hải-ngoại "Little Saigon", với hơn 100 ngàn Người-Việt trong 1 bán-kính ko quá 10 km.
Ở Mỹ, County là đơn-vị Hành-chánh "Trên Thành-phố, Dưới Tiểu-bang" (chúng ta thường dịch "Quận" là ko đúng, vì Quận là đơn-vị
Hành-chánh "Dưới Thành-phố") 4 Counties có nhiều người Việt
nhất Hoa-kỳ thì 3 thuộc tiểu-bang California (1 thuộc Texas),
trong đó Orange County (tức "Quận-Cam") là đông nhất, có tới gần
300 ngàn người Việt (2018) : là "Cụm Dân-cư" VN Hải-ngoại đông
nhất thế-giới ! Nếu so-sánh với trong nước thì cũng chỉ thua 6
thành-phố lớn : SG, HN, Hải-phòng, Đà-nẵng, Cần-thơ,
Biên-hòa.
Counties
Rank | County | Number (2010) |
---|---|---|
1 | Orange County, (California) | 183,766 |
2 | Santa Clara County, (California) | 125,695 |
3 | Los Angeles County, (California) | 87,468 |
4 | Harris County, (Texas) | 80,409 |
3. Người Việt ở Canada
Theo thống kê 2016, dân số người Việt ở Canada là 240,615 người (Dân số Canada 36.7 triệu, thống kê 2017)
Dân số người Việt ở Canada, xếp hạng theo Tỉnh-bang, Province (Không phải Tiểu-bang = State)
Thứ hạng
|
Province
|
Dân số người Việt
|
1
|
Ontario
|
107,640
|
2
|
Quebec
|
43,080
|
3
|
British Columbia
|
41,435
|
4
|
Alberta
|
36,780
|
5
|
Manitoba
|
5,850
|
6
|
Saskatchewan
|
3,690
|
7
|
New Brunswick
|
885
|
8
|
Nova Scotia
|
760
|
9
|
Northwest Territories
|
245
|
10
|
Yukon
|
85
|
11
|
Prince Edward Island
|
85
|
12
|
Newfoundland and Labrador
|
75
|
13
|
Nuvanut
|
10
|
Tổng-cộng
|
240,615
|
10 thành phố nhiều người Việt nhất ở Canada
Thứ hạng
|
Thành phố,
Tỉnh bang
|
Dân số
|
1
|
Toronto, Ontario
|
36,840
|
2
|
Montreal, Quebec
|
25,975
|
3
|
Calgary, Alberta
|
19,515
|
4
|
Vancouver, British Columbia
|
15,690
|
5
|
Mississauga, Ontario
|
14,155
|
6
|
Edmonton, Alberta
|
13,690
|
7
|
Surrey, British Columbia
|
9,200
|
8
|
Ottawa, Ontario
|
8,795
|
9
|
Vaughan, Ontario
|
6,850
|
10
|
Brampton, Ontario
|
6,775
|
4. Người Việt ở Úc
Theo thống kê 2016, số người Việt ở Úc là 294,798 người =
bằng 1.2 % của tổng số dân Úc (24.13 triệu người, thống kê 2018), là Quốc-gia có Tỷ-lệ người Việt Cao nhất thế-giới (ở Mỹ Đông nhất, nhưng Tỷ-lệ chỉ là 0.65 % của dân-số Mỹ)
Việt Nam đứng hàng thứ 6 trong số dân ngoại quốc nhập cư vào Úc, sau Anh-Quốc, Tân-Tây-Lan, Tàu-Chệt, Ấn-Độ, và Phi-Luật-Tân.
Theo thống kê dân số 2011 của chính phủ Úc về cư dân Việt ở Úc :
Người Việt đông nhất ở 4 Tiểu bang :
- 1. New South Wales: 71,838 người
- 2.. Victoria: 68,296 người
- 3. Queensland: 16,269 người
- 4. Western Australia: 12,715 người
Subscribe to:
Posts (Atom)